Mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu
Bài trước chúng ta đã được biết đến mẫu ghi chép kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu, không chỉ có mẫu ghi chép và việc hoàn thiện mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu cũng đóng vai trò quyết định đến việc chiếc cầu trục có được vận hành hay không.
(Cơ quan quản lý cấp trên)
(Tên tổ chức KĐ) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
………….., ngày … tháng … năm …
Số:……………………..
Chúng tôi gồm:
1.……………………………Số hiệu kiểm định viên :…………….
2.………………………… Số hiệu kiểm định viên:…………….
Thuộc tổ chức kiểm định: ………………………………………………………………….
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định: ……………………………………….
Đã tiến hành kiểm định (Tên thiết bị):……………………………. ………………………
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………..………..
Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở):……………………………………………………………
Địa chỉ (Vị trí) lắp đặt:……………………………………………………………………….
Quy trình kiểm định, tiêu chuẩn áp dụng: …………………………………………………
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:…………………………………
1……………………………………… Chức vụ:………………………
2……………………………………… Chức vụ:………………………
I- THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ
– Mã hiệu:…………………………………….. | – Vận tốc di chuyển xe con:………………….m/ph |
– Số chế tạo:………………………………….. | – Vận tốc di chuyển thiết bị:………………….m/ph |
– Năm sản xuất: …………………………….. | – Khẩu độ, công xôn:………………………………..m |
– Nhà chế tạo: ……………………………….. | – Độ cao nâng móc(chính, phụ) :………………. m |
-Trọng tải thiết kế:……………………… tấn | – Trọng tải ở cuối công xôn:……………………. tấn |
– Vận tốc nâng:…………………………m/ph | – Công dụng: ………………………………………….. |
II- HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH
Lần đầu
Định kỳ
Bất thường
III- NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH:
A-Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
– Nhận xét :………………………………………………………………………………………..
– Đánh giá kết quả:
TT | Hạng mục kiểm tra | Đạt | Không đạt | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
1 | Lý lịch | |||||||||||||||||||||||||
B-Kiểm tra bên ngoài; thử không tải:– Nhận xét:………………………………………………………………………………
– Đánh giá kết quả: |
||||||||||||||||||||||||||
TT | Cơ cấu; bộ phận | Đạt | Không đạt | Ghi chú | TT | Cơ cấu; bộ phận | Đạt | Không đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||
1 | Móc chính/móc phụ | 12 | Cơ cấu nâng chính | |||||||||||||||||||||||
2 | Cụm puli | 13 | Cơ cấu nâng phụ | |||||||||||||||||||||||
3 | Cáp nâng chính | 14 | Cơ cấu di chuyển xe con | |||||||||||||||||||||||
4 | Cáp nâng phụ | 15 | Cơ cấu di chuyển máy trục | |||||||||||||||||||||||
5 | Phanh nâng chính | 16 | Kẹp ray | |||||||||||||||||||||||
6 | Phanh nâng phụ | 17 | Còi (chuông) | |||||||||||||||||||||||
7 | Phanh di chuyển xe con | 18 | Thiết bị khống chế độ cao | |||||||||||||||||||||||
8 | Đường ray, nền ray | 19 | Thiết bị khống chế di chuyển xe con | |||||||||||||||||||||||
9 | Kết cấu kim loại dầm chính; liên kết với công trình | 20 | Hệ thống điện | |||||||||||||||||||||||
10 | Khung máy trục | 21 | Hệ thống điều khiển | |||||||||||||||||||||||
11 | Phanh di chuyển máy trục | 22 | Thiết bị khống chế di chuyển máy trục | |||||||||||||||||||||||
C-Thử tải:– Nhận xét:………………………………………………………………………………
– Đánh giá kết quả: |
||||||||||||||||||||||||||
TT | Vị trí treo tải và kết quả thử | Đạt | Không đạt | Trọng tải tương ứng (tấn) | Tải thử tĩnh (tấn) | Tải thử động (tấn) | ||||||||||||||||||||
1 | Giữa khẩu độ | |||||||||||||||||||||||||
2 | Cuối công xôn | |||||||||||||||||||||||||
3 | Độ ổn định | |||||||||||||||||||||||||
TT | Đánh giá kết quả | Đạt | Không đạt | Ghi chú | TT | Đánh giá kết quả | Đạt | Không đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||
1 | Kết cấu kim loại | 5 | Phanh nâng tải | |||||||||||||||||||||||
2 | Hệ thống điều khiển | 6 | Phanh di chuyển xe con | |||||||||||||||||||||||
3 | Thiết bị chống quá tải | 7 | Phanh di chuyển máy trục | |||||||||||||||||||||||
4 | Cáp nâng tải | |||||||||||||||||||||||||
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Thiết bị được kiểm định có kết quả: Đạt £ Không đạt £
Đủ điều kiện hoạt động với trọng tải lớn nhất là: ……….. tấn.
- Đã được dán tem kiểm định số:………….. Tại vị trí:…………….
- Các kiến nghị:……..
Thời hạn thực hiện kiến nghị:……..
V- THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH
Thời gian kiểm định lần sau : ngày tháng năm
Lý do rút ngắn thời hạn kiểm định (nếu có):
Biên bản đã được thông qua ngày …….. tháng ………năm
Tại:…………………………….
Biên bản được lập thành…. bản, mỗi bên giữ… bản.
Cúng tôi, những kiểm định viên thực hiện việc kiểm định thiết bị này hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác các nhận xét và đánh giá kết quả kiểm định ghi trong biên bản.
CƠ SỞ SỬ DỤNG(Ký tên và đóng dấu) (Cam kết thực hiện đầy đủ, đúng hạn các kiến nghị)
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
KIỂM ĐỊNH VIÊN(Ký, ghi rõ họ và tên)
|